Cài đặt LDAP trên CentOS 7

Tác giả: 26/08/2022

Cấu hình đề nghị

  • Hệ điều hành: CentOS 7
  • RAM: 1 GB
  • CPU: 1 Core
  • Disk: 15 GB

Bước 1: Cấu hình OS trước khi tiến hành cài đặt

Cấu hình hostname

hostnamectl set-hostname "LDAP"
exec bash

Tắt firewalld

systemctl stop firewalld
systemctl disable firewalld

Tắt Selinux

sudo setenforce 0
sed -i 's/SELINUX=enforcing/SELINUX=disabled/g' /etc/sysconfig/selinux
sed -i 's/SELINUX=permissive/SELINUX=disabled/g' /etc/sysconfig/selinux
sed -i 's/SELINUX=enforcing/SELINUX=disabled/g' /etc/selinux/config
sed -i 's/SELINUX=permissive/SELINUX=disabled/g' /etc/selinux/config

Cài đặt epel-realse và cập nhật các gói phần 

yum install epel-release -y
yum update -y

Khởi động lại để lấy lại cấu hình mới nhất

init 6

Bước 2: Cài đặt và cấu hình OpenLDAP

Cài đặt OpenLDAP

yum -y install openldap-servers openldap-clients

Khởi động slapd và cho phép khởi động cùng hệ thống

systemctl start slapd
systemctl enable slapd

Thiết lập LDAP admin password, tạo mật khẩu

[root@ldap ~]# slappasswd
New password:
Re-enter new password:
{SSHA}xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxLDAPPASS1

Thêm mới file chroot.ldif

cat > chrootpw.ldif << EOF
# Chỉ định mật khẩu được tạo ở trên cho phần "olcRootPW"
dn: olcDatabase={0}config,cn=config
changetype: modify
add: olcRootPW
olcRootPW: {SSHA}xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxLDAPPASS1
EOF

Chạy lệnh bên dưới để cập nhật thông tin từ file chroot.ldif

ldapadd -Y EXTERNAL -H ldapi:/// -f chrootpw.ldif

Kết quả

Import các schemas

ldapadd -Y EXTERNAL -H ldapi:/// -f /etc/openldap/schema/cosine.ldif
ldapadd -Y EXTERNAL -H ldapi:/// -f /etc/openldap/schema/nis.ldif
ldapadd -Y EXTERNAL -H ldapi:/// -f /etc/openldap/schema/inetorgperson.ldif

Kết quả

Thiết lập Manager password, tạo mật khẩu

# Tạo mật khẩu cho người quản lý
[root@ldap ~]# slappasswd
New password:
Re-enter new password:
{SSHA}xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxLDAPPASS2

Thêm mới file chdomain.ldif

cat > chdomain.ldif << EOF
# Thay thế domain của bạn và các section dc=**,dc=**
# Chỉ định mật khẩu vừa được tạo ở trên vào phần "olcRootPW"
dn: olcDatabase={1}monitor,cn=config
changetype: modify
replace: olcAccess
olcAccess: {0}to * by dn.base="gidNumber=0+uidNumber=0,cn=peercred,cn=external,cn=auth"
  read by dn.base="cn=Manager,dc=cloud365,dc=local" read by * none
dn: olcDatabase={2}hdb,cn=config
changetype: modify
replace: olcSuffix
olcSuffix: dc=cloud365,dc=local
dn: olcDatabase={2}hdb,cn=config
changetype: modify
replace: olcRootDN
olcRootDN: cn=Manager,dc=cloud365,dc=local
dn: olcDatabase={2}hdb,cn=config
changetype: modify
add: olcRootPW
olcRootPW: {SSHA}xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxLDAPPASS2
dn: olcDatabase={2}hdb,cn=config
changetype: modify
add: olcAccess
olcAccess: {0}to attrs=userPassword,shadowLastChange by
  dn="cn=Manager,dc=cloud365,dc=local" write by anonymous auth by self write by * none
olcAccess: {1}to dn.base="" by * read
olcAccess: {2}to * by dn="cn=Manager,dc=cloud365,dc=local" write by * read
EOF

Chạy lệnh bên dưới để cập nhật thông tin

ldapmodify -Y EXTERNAL -H ldapi:/// -f chdomain.ldif

Kết quả

Thêm file basedomain.ldif

cat > basedomain.ldif << EOF
# Thay thế domain của bạn và các section dc=**,dc=**
dn: dc=cloud365,dc=local
objectClass: top
objectClass: dcObject
objectclass: organization
o: Cloud365 Local
dc: Cloud365
dn: cn=Manager,dc=cloud365,dc=local
objectClass: organizationalRole
cn: Manager
description: Directory Manager
dn: ou=People,dc=cloud365,dc=local
objectClass: organizationalUnit
ou: People
dn: ou=Group,dc=cloud365,dc=local
objectClass: organizationalUnit
ou: Group
EOF

Cập nhật thông tin của basedomain

ldapadd -x -D cn=Manager,dc=cloud365,dc=local -W -f basedomain.ldif
Enter LDAP Password: # password của manager

Kết quả

Sau khi thực hiện xong chúng ta thực hiện lệnh sau để kiểm tra các entry

slapcat

Kết quả

Để thêm mới một entry chúng ta cần tạo ra file ldif và cập nhật thông tin các file ldif đó và dùng slapcat để kiểm tra

Ví dụ về cách thêm mới 1 entry user

cat > adduser_1.ldif << EOF
dn: cn=adduser_1,ou=People,dc=cloud365,dc=local
objectClass: person
objectClass: inetOrgPerson
userPassword:: V2VsY29tZTEyMw==
sn: user
cn: adduser_1
EOF

Cập nhật thông tin file adduser_1.ldif vào cây LDAP chúng ta thực hiện lệnh sau

ldapadd -x -D cn=Manager,dc=cloud365,dc=local -W -f adduser_1.ldif

Bước 3: Cài đặt PHP LDAP Admin để quản trị LDAP trên giao diện

Cài đặt httpd

yum -y install httpd

Mở file /etc/httpd/conf/httpd.conf và chỉnh sửa như gợi ý bên dưới

# Tại dòng 151 sửa như sau :
AllowOverride All
# Tại dòng 164, sửa thông tin như sau:
DirectoryIndex index.html index.cgi index.php
# Thêm vào cuối file những cấu hình sau:
ServerTokens Prod
KeepAlive On

Khởi động lại httpd

systemctl restart httpd

Cài đặt PHP

yum -y install php php-mbstring php-pear

Mở file /etc/php.ini và chỉnh sửa theo gợi ý bên dưới

# Tại dòng 878 sửa lại timezone:
date.timezone = "Asia/Ho_Chi_Minh"

Cài đặt PHP LDAP Admin

yum --enablerepo=epel -y install phpldapadmin

Mở file /etc/phpldapadmin/config.php và chỉnh sửa theo gợi ý bên dưới

# Tại dòng 398:
$servers->setValue('login','attr','dn');
// $servers->setValue('login','attr','uid');

Mở file /etc/httpd/conf.d/phpldapadmin.conf và chỉnh sửa như gợi ý bên dưới

# Tại dòng 11 sửa lại như
Require all granted

Khởi động lại httpd

systemctl restart httpd

Truy vập vào trang quản trị theo đường dẫn “http://IP_Server/phpldapadmin/

Kết quả

Tiến hành nhập thông tin đăng nhập

Nếu đúng thông tin sẽ hiển thị như sau

Như thế là đã thành công !!!


Khi cần hỗ trợ xin liên hệ với chúng tôi:

Công ty phần mềm Nhân Hòa

 

26/08/2022

Để lại một bình luận