1. Tổng quan
Một trong nhưng ưu điểm của Gatling khi đánh giá với các công cụ benchmark web khác là khả năng xuất report đơn giản, dễ hiểu. Trong bài mình sẽ hướng dẫn các bạn đọc, phân tích biểu đồ của Gatling Report.
2. Chuẩn bị
Trước khi bắt đầu, chúng ta cần report mẫu để phân tích. Ở đây mình sử dụng bài test cứ 5 giây tạo ra một user giả lập, duy trì trong 100 giây.
3. Phân tích report
3.1 Biểu đồ 1: Biểu đồ tổng quan
Biểu đồ Indicatos và Number of request
Biểu đồ 1 sẽ gồm biểu đồ Indicatos và Number of request. Mục tiêu miêu tả tổng quan về phân phối phản hồi trong các phạm vi tiểu chuẩn cũng như các request thất bại. Ví dụ, bài test đã thực hiện hơn 3000 request
Mặc định Gatling sẽ đánh giá phản hồi như sau:
* Từ 0 – 800 ms: phản hồi tốt (Phản hồi nhanh)
* Từ 800 ms – 1200 ms (1.2 giây): phản hồi trung bình
* Trên 1200 ms (1.2 giây): là phản hồi chậm
Chúng ta có thể chỉnh sửa lại các ngưỡng trên bằng tùy chỉnh lại settings gatling
3.2 Biểu đồ 2: Phân tích phản hồi800px của request
Biểu đồ STATISTICS
Biểu đồ 2 phân tích phản hồi của các request đã thực hiện. Bao gồm số request thành công, thất bại, tỷ lệ gửi request mỗi giây, phản hồi nhanh nhất và chậm nhất, trung bình trong khoảng…
Ví dụ : Trên biểu đồ chúng ta thấy request_0 có phản hồi nhanh nhất là 4482 ms và chậm nhất là 60001 ms.
Ngoài ra chúng ta có thể xem chi tiết phân tích 1 loại request, mục tiêu đánh giá 1 tính năng xử lý nhanh hay chậm
Phân tích request_0 :
- Request có tên : request_0
- Thực hiện tổng cộng 20 request và 2 request thất bại
- Thời gian phản hồi nhanh nhất 4482 ms
- Thời gian phản hồi chậm nhất 60001 ms
- Phản hồi trung bình là 24299 ms
3.3 Biểu đồ 3: Phân phối user được gatling tạo theo thời gian
Biểu đồ Active Users along the Simulation
Biểu đồ 3 thông kế số user đang thực hiện kịch bản test hay có bao user mô phòng đang truy cập web trong khoảng thời gian bài test được chạy
Ví dụ tại thời điểm có 4 user giả lập đang thao tác
3.4 Biểu đồ 4: Phân phối phản hồi
Biểu đồ Response Time Distribution
Biểu đồ 4 thể hiện phân phối thời gian phản hồi của tất cả request. Ví Dụ , có khoảng 76,95 % request có phản hồi trong 307 ms
3.5 Biểu đồ 5: Phân phối phản hồi theo thời gian
Biểu đồ Response Time Percentiles over Time (OK)
Biểu đồ 5 thể hiện phân phối thời gian phản hồi của tất cả request theo khoảng thời gian
Ví dụ : Tại thời điểm, phản hồi nhanh nhất 23 ms chậm nhất 42304 ms, 16 user truy cập cùng thời điểm
3.6 Biểu đồ 6: Phân phối request gửi đi trong một giây
Biểu đồ Number of requests per second
Biểu đồ 6 thể hiện tổng số request thực hiện trong một giây theo khoảng thời gian thực hiện bài test
Ví dụ : Tại thời điểm có tổng 96 request được thực hiện, 11 user truy cập đồng thời
3.7 Biểu đồ 7: Phân phối phản hồi nhận được trong một giây
Number of responses per second
Biểu đồ 7 thể hiện tổng số phản hồi nhận được trong một giây theo khoảng thời gian thực hiện bài test
Ví dụ : Tại thời điểm, nhận được tổng cộng 93 phản hồi,93 OK, 0 KO và 11 user đang truy cập
4. Tổng kết
Kịch bản thực hiện là cứ 5 giây tạo ra một user giả lập, duy trì trong 100 giây
Qua report chúng ta có được
- Thời điểm có số user truy cập cao nhất là 20
- Tổng số request gửi đi nhiều nhất là 96
- Phản hồi nhanh nhất là 7 ms
- Phản hồi chậm nhất là 60007 ms